logo

ECL Examination System

ECL - Vietnam

CẤU TRÚC ĐỀ THI ECL TIẾNG ĐỨC

Kỹ năng Đọc hiểu (Reading):

Đọc hiểu

Trình độ

A2

B1

B2

C1

Thời gian (phút)

35

35

45

45

Số lượng bài

2

2

2

2

Tổng số từ

400-600

500-700

800-1000

1000-1300

Tổng số câu hỏi

20

(10 câu/bài)

20

(10 câu/bài)

20

(10 câu/bài)

20

(10 câu/bài)

 

Kỹ năng Viết (Writing):

Viết

Trình độ

A2

B1

B2

C1

Thời gian (phút)

35

40

60

75

Số lượng bài

2

2

2

2

Tổng số từ phải viết

100

(50 từ/bài)

200

(100 từ/bài)

300

(150 từ/bài)

400

(200 từ/bài)

 

Kỹ năng Nghe hiểu (Listening):

Nghe hiểu

Trình độ

A2

B1

B2

C1

Thời gian (phút)

15 – 20

20 – 25

25 – 30

30 – 35

Số lượng bài

2

2

2

2

Số lượng từ

400 – 600

500 – 700

800 – 1000

1200 – 1500

Tổng số câu hỏi

20

(10 câu/bài)

20

(10 câu/bài)

20

(10 câu/bài)

20

(10 câu/bài)

 

Kỹ năng Nói (Speaking):

Nói

Đối với tất cả các trình độ

Nội dung cần thực hiện

Thời gian

Phần 1: Giới thiệu bản thân, làm quen

Các thí sinh giới thiệu bản thân hoặc giới thiệu bạn thi cùng cho giám khảo (nếu đã biết nhau).

3 – 5 phút/cặp

Phần 2: Hội thoại

Thí sinh thảo luận với nhau về một chủ đề, dựa vào các câu hỏi định hướng của giám khảo.

5 – 8 phút/cặp

Phần 3: Độc thoại

Từng thí sinh trình bày quan điểm về một chủ đề, dựa vào các bức tranh.

5 – 8 phút/cặp

 

Tổng thời gian thi nói theo số lượng thí sinh trong một lượt thi:

Số lượng (*)

Thời gian (phút)

A2

B1

B2

C1

01

10 – 12

13 – 15

13 – 15

13 – 15

02

15 – 18

18 – 20

18 – 20

18 – 20

03

22 – 25

28 – 30

28 – 30

28 – 30

(*) Theo nguyên tắc chung, phần thi kỹ năng Nói luôn được tiến hành theo cặp (02 thí sinh). Thí sinh cũng không có thời gian chuẩn bị.

Xem thêm: Các câu hỏi thường gặp về ECL tiếng Đức, Các dạng bài trong kỳ thi ECL tiếng Đức, Cách tính điểm thi ECL tiếng Đức

PARTNER ORGANIZATIONS